Kệ Sắt V Lỗ Tại Ninh Sơn Ninh Thuận
Tiềm năng phát triển kệ sắt v lỗ tại Ninh Sơn Ninh Thuận
Kệ siêu thị Bình Thuận là nhà sản xuất và cung cấp số 1 Việt Nam với hơn 500+ mẫu kệ trưng bày hàng hóa, sản phẩm khác nhau để khách hàng lựa chọn. Ngoài giá thành rẻ, sản phẩm luôn đảm bảo chất lượng tốt với 5 năm bảo hành.
Đã từ lâu Ninh Sơn Ninh Thuận đã trở thành một trong những khu công nghiệp lớn nhất của cả nước, tại đây nhịp sống rất sôi động. Đời sống về vật chất và tinh thần được cải thiện lên rất nhiều.
Nhu cầu mua sắm hàng hóa tại đây diễn ra nhộn nhịp, đó chính là tiềm năng của ngành bán hàng siêu thị và không thể thiếu đó chính là mặt hàng giá kệ bán hàng siêu thị. Với một hệ thống giá kệ đẹp, bài trí khoa học sẽ giúp trưng bày được nhiều sản phẩm và giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được mặt hàng muốn mua.
Khi tìm mua kệ sắt v lỗ tại Ninh Sơn Ninh Thuận, bạn nên lựa chọn những thương hiệu uy tín, kinh nghiệm lâu năm để đảm bảo chất lượng của sản phẩm. Ngoài ra, để mua được sản phẩm giá rẻ thì các đơn vị có nhà máy sản xuất trực tiếp là lựa chọn hàng đầu. Nếu bạn mua ở các địa điểm mà sản phẩm không rõ nguồn gốc, kinh doanh thương mại thì giá thành sẽ cao và chất lượng không tốt.
Kệ sắt v lỗ tại Ninh Sơn Ninh Thuận có cấu tạo như thế nào?
Kệ sắt v lỗ được cấu tạo bởi nhiều thanh sắt v lỗ và được thiết kế thành nhiều tầng giống nhau. Tại mỗi tầng sẽ có một giá để đồ vật thường được làm bằng sàn tôn và phủ sơn tĩnh điện. Các thanh sắt sẽ được lắp ráp với giá đỡ thông qua các vít liên kết giữa chân và kệ.
Loại kệ sắt đa năng này thường được cấu tạo tùy theo nhu cầu thực tế của người sử dụng, tuy nhiên có một số loại kệ sắt v lỗ phổ biến như sau: V3x3cm; V3x5cm; V4x4cm; V4x6cm. Trong đó V3x3cm bạn có thể hiểu là một thanh sắt có 2 cạnh với chiều dài là 3 cm.
Hướng dẫn lắp kệ sắt v lỗ tại Ninh Sơn Ninh Thuận đơn giản
Trước khi lắp ráp kệ sắt v lỗ, bạn cần xác định xem kệ sắt v lỗ có bao nhiêu tầng và cao bao nhiêu để xác định cụ thể số lượng thanh sắt v lỗ cần mua. Ngoài ra, bạn còn xác định số lượng khay sắt dựa vào số tầng của giá, vít sắt dùng để liên kết giữa kệ sắt và tấm sàn.
- Bước 1: Bạn sắp xếp các thanh sắt ngay ngắn, lưu ý đánh dấu làm chân kệ. Đây là bước rất quan trọng, nếu bạn sắp xếp hoặc đánh dấu sai có thể khiến các thanh sắt lắp trên kệ bị sai kích thước dẫn đến kệ sắt bị nghiêng, lệch.
- Bước 2: Dùng thước dây để đo khoảng cách từ chân đến tấm tôn ở tầng 1, 2, 3. Sau đó dùng bút dạ đánh dấu lỗ sắt mà chúng ta bắt các con ốc vít.
- Bước 3: Để 2 thành sắt đầu tiên nằm song song, chiều rộng của 2 thanh sắt đúng bằng chiều rộng của khay. Sau đó tiến hành gắn khay, bát, vít sắt vào 2 thanh sắt. Lưu ý là không vặn chặt các vít để căn lại giá sắt sao cho thật đều.
- Bước 4: Tiếp tục làm tương tự như bước 3 để làm tầng 2, tầng 3… của kệ sắt v lỗ. Sau đó kê kệ vào sát tường, căn chỉnh rồi vặn chặt các vít. Giờ thì bạn đã có một chiếc kệ sắt v lỗ đa năng với các tầng như ý muốn.
Ứng dụng của kệ sắt v lỗ tại Ninh Sơn Ninh Thuận trong đời sống và công việc
- Lưu trữ hàng hóa tối đa, giúp phân loại sản phẩm rõ ràng, tiện cho quá trình tìm kiếm đỡ mất thời gian.
- Trưng bày khoa học, bắt mắt để người mua dễ dàng nhìn thấy và người bán dễ quản lý
- Tiết kiệm tối đa không gian, diện tích cửa hàng, công ty.
- Bảo quản nguồn hàng tốt hơn, tránh ẩm ướt, mối
Các mẫu kệ sắt v lỗ và bảng báo giá kệ sắt v lỗ tại Ninh Sơn Ninh Thuận
1. Báo giá kệ sắt v lỗ đa năng 3 tầng
Kệ sắt v lỗ 3 tầng nghĩa là trên tổng chiều cao của kệ lắp 3 đợt mâm sàn, tạo thành 2 khoang. Chân trụ dùng thép v lỗ dày 1.8mm, sàn tôn dày ≈ 0.7mm, tải trọng 80kg – 100kg/tầng. Hàng luôn luôn có sẵn nên có thể lắp được ngay
MÃ SP | KÍCH THƯỚC (M) | GIÁ BÁN (VNĐ) |
---|---|---|
GP331 | Cao 1.0m x Dài 1.0m x Rộng 0.3m x 3 tầng | 539,500 |
GP332 | Cao 1.0m x Dài 1.2m x Rộng 0.3m x 3 tầng | 578,200 |
GP333 | Cao 1.0m x Dài 1.5m x Rộng 0.3m x 3 tầng | 636,250 |
GP334 | Cao 1.2m x Dài 1.0m x Rộng 0.3m x 3 tầng | 558,700 |
GP335 | Cao 1.2m x Dài 1.2m x Rộng 0.3m x 3 tầng | 597,400 |
GP336 | Cao 1.2m x Dài 1.5m x Rộng 0.3m x 3 tầng | 655,450 |
GP341 | Cao 1.0m x Dài 1.0m x Rộng 0.4m x 3 tầng | 604,000 |
GP342 | Cao 1.0m x Dài 1.2m x Rộng 0.4m x 3 tầng | 655,600 |
GP343 | Cao 1.0m x Dài 1.5m x Rộng 0.4m x 3 tầng | 733,000 |
GP344 | Cao 1.2m x Dài 1.0m x Rộng 0.4m x 3 tầng | 623,200 |
GP345 | Cao 1.2m x Dài 1.2m x Rộng 0.4m x 3 tầng | 674,800 |
GP346 | Cao 1.2m x Dài 1.5m x Rộng 0.4m x 3 tầng | 752,200 |
GP351 | Cao 1.0m x Dài 1.0m x Rộng 0.5m x 3 tầng | 688,500 |
GP352 | Cao 1.0m x Dài 1.2m x Rộng 0.5m x 3 tầng | 753,000 |
GP353 | Cao 1.0m x Dài 1.5m x Rộng 0.5m x 3 tầng | 849,750 |
GP354 | Cao 1.2m x Dài 1.0m x Rộng 0.5m x 3 tầng | 711,700 |
GP355 | Cao 1.2m x Dài 1.2m x Rộng 0.5m x 3 tầng | 776,200 |
GP356 | Cao 1.2m x Dài 1.5m x Rộng 0.5m x 3 tầng | 907,750 |
GP361 | Cao 1.0m x Dài 1.0m x Rộng 0.6m x 3 tầng | 753,000 |
GP362 | Cao 1.0m x Dài 1.2m x Rộng 0.6m x 3 tầng | 830,400 |
GP363 | Cao 1.0m x Dài 1.5m x Rộng 0.6m x 3 tầng | 946,500 |
GP364 | Cao 1.2m x Dài 1.0m x Rộng 0.6m x 3 tầng | 776,200 |
GP365 | Cao 1.2m x Dài 1.2m x Rộng 0.6m x 3 tầng | 853,600 |
GP366 | Cao 1.2m x Dài 1.5m x Rộng 0.6m x 3 tầng | 969,700 |
2. Bảng giá kệ sắt v lỗ 4 tầng
Kệ sắt v lỗ 4 tầng nghĩa là trên tổng chiều cao của kệ lắp 4 đợt mâm sàn, tạo thành 3 khoang. Chân trụ dùng thép v lỗ dày 1.8mm, sàn tôn dày ≈ 0.7mm, tải trọng 80kg – 100kg/tầng. Hàng luôn luôn có sẵn nên có thể lắp được ngay
MÃ SP | KÍCH THƯỚC (M) | GIÁ BÁN (VNĐ) |
---|---|---|
GP431 | Cao 1.5m x Dài 1.0m x Rộng 0.3m x 4 tầng | 652,000 |
GP432 | Cao 1.5m x Dài 1.2m x Rộng 0.3m x 4 tầng | 703,600 |
GP433 | Cao 1.5m x Dài 1.5m x Rộng 0.3m x 4 tầng | 781,000 |
GP434 | Cao 2.0m x Dài 1.0m x Rộng 0.3m x 4 tầng | 700,000 |
GP435 | Cao 2.0m x Dài 1.2m x Rộng 0.3m x 4 tầng | 751,600 |
GP436 | Cao 2.0m x Dài 1.5m x Rộng 0.3m x 4 tầng | 829,000 |
GP441 | Cao 1.5m x Dài 1.0m x Rộng 0.4m x 4 tầng | 738,000 |
GP442 | Cao 1.5m x Dài 1.2m x Rộng 0.4m x 4 tầng | 806,800 |
GP443 | Cao 1.5m x Dài 1.5m x Rộng 0.4m x 4 tầng | 910,000 |
GP444 | Cao 2.0m x Dài 1.0m x Rộng 0.4m x 4 tầng | 786,000 |
GP445 | Cao 2.0m x Dài 1.2m x Rộng 0.4m x 4 tầng | 854,800 |
GP446 | Cao 2.0m x Dài 1.5m x Rộng 0.4m x 4 tầng | 1,008,000 |
GP451 | Cao 1.5m x Dài 1.0m x Rộng 0.5m x 4 tầng | 854,000 |
GP452 | Cao 1.5m x Dài 1.2m x Rộng 0.5m x 4 tầng | 940,000 |
GP453 | Cao 1.5m x Dài 1.5m x Rộng 0.5m x 4 tầng | 1,119,000 |
GP454 | Cao 2.0m x Dài 1.0m x Rộng 0.5m x 4 tầng | 912,000 |
GP455 | Cao 2.0m x Dài 1.2m x Rộng 0.5m x 4 tầng | 1,018,000 |
GP456 | Cao 2.0m x Dài 1.5m x Rộng 0.5m x 4 tầng | 1,177,000 |
GP461 | Cao 1.5m x Dài 1.0m x Rộng 0.6m x 4 tầng | 940,000 |
GP462 | Cao 1.5m x Dài 1.2m x Rộng 0.6m x 4 tầng | 1,063,200 |
GP463 | Cao 1.5m x Dài 1.5m x Rộng 0.6m x 4 tầng | 1,248,000 |
GP464 | Cao 2.0m x Dài 1.0m x Rộng 0.6m x 4 tầng | 998,000 |
GP465 | Cao 2.0m x Dài 1.2m x Rộng 0.6m x 4 tầng | 1,151,200 |
GP466 | Cao 2.0m x Dài 1.5m x Rộng 0.6m x 4 tầng | 1,356,000 |
3. Bảng giá kệ sắt v lỗ 5 tầng
Kệ sắt v lỗ 5 tầng nghĩa là trên tổng chiều cao của kệ lắp 5 đợt mâm sàn, tạo thành 4 khoang. Chân trụ dùng thép v lỗ dày 1.8mm, sàn tôn dày ≈ 0.7mm, tải trọng 80kg – 100kg/tầng. Hàng luôn luôn có sẵn nên có thể lắp được ngay
MÃ SP | KÍCH THƯỚC (M) | GIÁ BÁN (VNĐ) |
---|---|---|
GP531 | Cao 1.5m x Dài 1.0m x Rộng 0.3m x 5 tầng | 716,500 |
GP532 | Cao 1.5m x Dài 1.2m x Rộng 0.3m x 5 tầng | 781,000 |
GP533 | Cao 1.5m x Dài 1.5m x Rộng 0.3m x 5 tầng | 927,750 |
GP534 | Cao 2.0m x Dài 1.0m x Rộng 0.3m x 5 tầng | 764,500 |
GP535 | Cao 2.0m x Dài 1.2m x Rộng 0.3m x 5 tầng | 829,000 |
GP536 | Cao 2.0m x Dài 1.5m x Rộng 0.3m x 5 tầng | 975,750 |
GP541 | Cao 1.5m x Dài 1.0m x Rộng 0.4m x 5 tầng | 824,000 |
GP542 | Cao 1.5m x Dài 1.2m x Rộng 0.4m x 5 tầng | 910,000 |
GP543 | Cao 1.5m x Dài 1.5m x Rộng 0.4m x 5 tầng | 1,089,000 |
GP544 | Cao 2.0m x Dài 1.0m x Rộng 0.4m x 5 tầng | 872,000 |
GP545 | Cao 2.0m x Dài 1.2m x Rộng 0.4m x 5 tầng | 958,000 |
GP546 | Cao 2.0m x Dài 1.5m x Rộng 0.4m x 5 tầng | 1,137,000 |
GP551 | Cao 1.5m x Dài 1.0m x Rộng 0.5m x 5 tầng | 961,500 |
GP552 | Cao 1.5m x Dài 1.2m x Rộng 0.5m x 5 tầng | 1,089,000 |
GP553 | Cao 1.5m x Dài 1.5m x Rộng 0.5m x 5 tầng | 1,310,250 |
GP554 | Cao 2.0m x Dài 1.0m x Rộng 0.5m x 5 tầng | 1,039,500 |
GP555 | Cao 2.0m x Dài 1.2m x Rộng 0.5m x 5 tầng | 1,177,000 |
GP556 | Cao 2.0m x Dài 1.5m x Rộng 0.5m x 5 tầng | 1,388,250 |
GP561 | Cao 1.5m x Dài 1.0m x Rộng 0.6m x 5 tầng | 1,089,000 |
GP562 | Cao 1.5m x Dài 1.2m x Rộng 0.6m x 5 tầng | 1,248,000 |
GP563 | Cao 1.5m x Dài 1.5m x Rộng 0.6m x 5 tầng | 1,491,500 |
GP564 | Cao 2.0m x Dài 1.0m x Rộng 0.6m x 5 tầng | 1,177,000 |
GP565 | Cao 2.0m x Dài 1.2m x Rộng 0.6m x 5 tầng | 1,356,000 |
GP566 | Cao 2.0m x Dài 1.5m x Rộng 0.6m x 5 tầng | 1,599,500 |
4. Bảng báo giá kệ sắt v lỗ 6 tầng
Kệ sắt v lỗ 6 tầng nghĩa là trên tổng chiều cao của kệ lắp 6 đợt mâm sàn, tạo thành 5 khoang. Chân trụ dùng thép v lỗ dày 1.8mm, sàn tôn dày ≈ 0.7mm, tải trọng 80kg/tầng. Hàng luôn luôn có sẵn nên có thể lắp được ngay
MÃ SP | KÍCH THƯỚC (M) | GIÁ BÁN (VNĐ) |
---|---|---|
GP631 | Cao 2.0m x Dài 1.0m x Rộng 0.3m x 6 tầng | 829,000 |
GP632 | Cao 2.0m x Dài 1.2m x Rộng 0.3m x 6 tầng | 936,400 |
GP633 | Cao 2.0m x Dài 1.5m x Rộng 0.3m x 6 tầng | 1,072,500 |
GP634 | Cao 2.4m x Dài 1.0m x Rộng 0.3m x 6 tầng | 897,400 |
GP635 | Cao 2.4m x Dài 1.2m x Rộng 0.3m x 6 tầng | 994,800 |
GP636 | Cao 2.4m x Dài 1.5m x Rộng 0.3m x 6 tầng | 1,160,900 |
GP641 | Cao 2.0m x Dài 1.0m x Rộng 0.4m x 6 tầng | 978,000 |
GP642 | Cao 2.0m x Dài 1.2m x Rộng 0.4m x 6 tầng | 1,091,200 |
GP643 | Cao 2.0m x Dài 1.5m x Rộng 0.4m x 6 tầng | 1,266,000 |
GP644 | Cao 2.4m x Dài 1.0m x Rộng 0.4m x 6 tầng | 1,026,400 |
GP645 | Cao 2.4m x Dài 1.2m x Rộng 0.4m x 6 tầng | 1,149,600 |
GP646 | Cao 2.4m x Dài 1.5m x Rộng 0.4m x 6 tầng | 1,354,400 |
GP651 | Cao 2.0m x Dài 1.0m x Rộng 0.5m x 6 tầng | 1,177,000 |
GP652 | Cao 2.0m x Dài 1.2m x Rộng 0.5m x 6 tầng | 1,356,000 |
GP653 | Cao 2.0m x Dài 1.5m x Rộng 0.5m x 6 tầng | 1,599,500 |
GP654 | Cao 2.4m x Dài 1.0m x Rộng 0.5m x 6 tầng | 1,233,400 |
GP655 | Cao 2.4m x Dài 1.2m x Rộng 0.5m x 6 tầng | 1,402,400 |
GP656 | Cao 2.4m x Dài 1.5m x Rộng 0.5m x 6 tầng | 1,645,900 |
GP661 | Cao 2.0m x Dài 1.0m x Rộng 0.6m x 6 tầng | 1,306,000 |
GP662 | Cao 2.0m x Dài 1.2m x Rộng 0.6m x 6 tầng | 1,510,800 |
GP663 | Cao 2.0m x Dài 1.5m x Rộng 0.6m x 6 tầng | 1,843,000 |
GP664 | Cao 2.4m x Dài 1.0m x Rộng 0.6m x 6 tầng | 1,402,400 |
GP665 | Cao 2.4m x Dài 1.2m x Rộng 0.6m x 6 tầng | 1,607,200 |
GP666 | Cao 2.4m x Dài 1.5m x Rộng 0.6m x 6 tầng | 1,889,400 |
Tất cả sản phẩm đều được giao hàng và lắp đặt miễn phí tại Ninh Sơn Ninh Thuận